Dòng xe ép rác 9m³ nền Hino FC9JETC phù hợp vận hành trong khu dân cư – đô thị – khu công nghiệp, kết hợp khung gầm bền bỉ, thùng ép tối ưu thể tích và hệ thủy lực mạnh mẽ. Cấu hình tiêu chuẩn gồm thùng chứa ~8m³ và buồng ép ~1m³, vật liệu Inox 201/JFE AH36 gia cường. Xe sử dụng động cơ Hino J05E Euro V 180 PS, mô-men 530 N·m, hộp số 6 số tiến/1 số lùi, dẫn động 4×2; tổng tải 11 tấn, chiều dài cơ sở 3.420 mm, kích thước tổng thể xấp xỉ 6.500×2.290×2.870 mm.
Hệ thủy lực dùng bơm piston Hyva (Ý) lưu lượng 80 cc/vòng, van cơ khí Akon/Yuken, xi lanh nhập liệu – ép – xả bố trí khoa học. Chu kỳ nạp rác nhanh khoảng 10 giây, cơ cấu phễu nạp có tải thiết kế đến 800 kg, thùng có két nước thải riêng 220 L bằng Inox giúp kiểm soát rò rỉ và mùi. Trang bị cảnh báo, tay vịn – bậc đứng, chắn hông, chắn bùn… đảm bảo an toàn cho tổ lái và kỹ thuật vệ sinh môi trường.




| Hạng mục | Thông số | 
|---|---|
| Tên xe | Hino 9CBM Garbage Compactor (2025, mới 100%) | 
| Kích thước DxRxC | ~6.500 × 2.290 × 2.870 mm | 
| Chiều dài cơ sở / khoảng sáng gầm | 3.420 mm / 220 mm | 
| Khối lượng bản thân / tải cho phép / toàn bộ | 6.105 kg / 4.700 kg / 11.000 kg (3 chỗ ngồi) | 
| Động cơ | Hino J05E, Diesel I4, turbo – inter/Euro V, 5.123 cc | 
| Công suất / Mô-men | 180 PS @ 2.500 rpm / 530 N·m @ 1.500 rpm | 
| Hộp số / Ly hợp | Sàn 6MT + 1R (đồng tốc 2–6) / đĩa khô, trợ lực khí nén | 
| Lái / Phanh | Trợ lực thủy lực LHD; phanh thủy lực – khí nén (AOH), 2 dòng; phanh xả; phanh đỗ cơ khí | 
| Treo / Lốp | Nhíp trước kèm giảm chấn; nhíp sau; lốp trước đơn 8.25-16, sau đôi 8.25-16 | 
| Bình nhiên liệu / Cabin | 200 L; cabin lật | 
| Kích thước trong thùng | ~2.020 × 2.050/1.930 × 1.570/1.520 mm | 
| Dung tích thùng / buồng ép | ~8 m³ / ~1 m³ (tổng danh định 9 m³) | 
| Vật liệu – độ dày chính | Đáy Inox 201 4 mm; thành – nóc Inox 201 3 mm; dầm JFE AH36 3–5 mm | 
| Bơm thủy lực | Hyva/Italy, piston, 80 cc/vòng; thiết kế 350 bar | 
| Van – đường ống | Van cơ Akon (TR)/Yuken (TW); ống mềm 2 lớp (IT); ống cứng đúc 2 mm; khớp JIC | 
| Áp suất làm việc / tối đa | ~150 bar / ~210 bar; nhiệt dầu 50–60 °C | 
| Bể dầu – lọc | 80 L; lọc hồi + lọc áp; đồng hồ mức/áp suất | 
| Cơ cấu nạp – tải | Phễu nạp có cơ cấu ép; xi lanh thủy lực; tải 800 kg; chu kỳ ~10 s | 
| Két nước thải | ~220 L Inox 201, xả Ø90 Inox 304; gioăng kín | 
| Điện – báo hiệu | Đèn quay ưu tiên nóc thùng; đèn làm việc phía sau; tín hiệu giao thông theo QCVN | 
| An toàn – tiện ích | Bậc đứng & tay vịn; thanh chống an toàn; chắn hông mạ kẽm; chắn bùn composite; tủ đồ, bình rửa tay | 
Nguồn tham chiếu: hồ sơ kỹ thuật Hino FC 9CBM Garbage Compactor.
Liên hệ Minh Hải Auto để nhận cấu hình vật liệu – thủy lực theo nhu cầu, thời gian giao xe và chi phí vận hành tối ưu tuyến.
📞 GỌI NGAY: 033.204.6292Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua để mua hàng
Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau
Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng
Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng
Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán
Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán
Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống
Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình
Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản
Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình
Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng
Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.
Trân trọng cảm ơn.