Chuyên thiết kế đóng mới dòng xe nâng đầu chở máy công trình trên nền xe tải Hyundai, Hino, Dongfeng, Thaco Auman, Ollin, JAC, Chenglong, Howo, TMT Cửu Long... Bán xe trả góp, giao xe toàn quốc. Nhận thiết kế hoán cải xe tải qua sử dụng thành xe fooc, phooc nâng đầu.
Xe Chuyên Dùng Minh Hải xin giới thiệu sản phẩm xe nâng đầu chở máy công trình Hyundai HD120SL có tải trọng 7.4 tấn, kích thước sàn xe dài 6.15m. Mẫu xe nâng đầu được thiết kế trên nền xe tải Hyundai nâng tải 8 tấn Model HD120SL do nhà máy ô tô Đô Thành nhập khẩu linh kiện Hàn Quốc lắp ráp nâng tải tại Việt Nam.
Xem thêm >>> báo giá xe chở máy công trình
Xe nâng đầu chở máy công trình Hyundai HD120SL với tải trọng 7.4 tấn rất phù hợp để vận chuyện các loại máy xúc, máy đào loại nhỏ, vận chuyển máy gặt lúa. Công ty chúng tôi hỗ trợ bán trả góp xe nâng đầu Hyundai HD120SL với lãi suất ưu đãi, hỗ trợ đăng ký đăng kiểm.
Nhãn hiệu : |
DOTHANH MIGHTY HD120SL/TTCM-CMCD |
||
Loại phương tiện : |
Ô tô chở xe máy chuyên dùng |
||
Xuất xứ : |
Hàn Quốc |
||
Cơ sở sản xuất : |
Công ty cổ phần thiết bị vật tư Minh Hải |
||
Địa chỉ : |
Số 55, Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội |
||
Thông số chung: |
Xe nâng đầu Hyundai HD120SL |
||
Trọng lượng bản thân : |
4455 |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
2155 |
kG |
|
- Cầu sau : |
2300 |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
7350 |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
12000 |
kG |
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
8490 x 2200 x 2550 |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng : |
6150 x 2200 x ---/--- |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
4735 |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
1650/1495 |
mm |
|
Số trục : |
2 |
||
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
||
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
||
Động cơ xe nâng đầu Hyundai HD120SL |
|
||
Nhãn hiệu động cơ: |
D4DB |
||
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
||
Thể tích : |
3907 cm3 |
||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
96 kW/ 2900 v/ph |
||
Lốp xe : |
|||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
||
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
||
Hệ thống phanh : |
|||
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
||
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
||
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
||
Hệ thống lái : |
|||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
||
Ghi chú: |
Hệ thống thủy lực dẫn động chân chống nâng hạ đầu xe; cơ cấu chằng buộc, cố định xe và cầu dẫn xe lên xuống kiểu gập. |