Công ty cổ phần thiết bị vật tư Minh Hải chuyên cung cấp sản phẩm xe tải gắn cẩu với sức nâng từ 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 7 tấn, 10 tấn, 15 tấn với các thương hiệu cần cẩu tự hành hàng đầu như: Unic, Soosan, Kanglim, Tadano, HKTC, Dongyang. Thiết kế đóng mới xe tải gắn cẩu trên nền xe cơ sở Hyundai, Hino, Dongfeng, Thaco Auman, Ollin, JAC...uy tín chất lượng.
Minh Hải xin giới thiệu xe tải Cửu Long 8.8 tấn gắn cẩu Unic 3 tấn hiệu TMT CỬU LONG. Xe tải TMT 8 tấn gắn cẩu 3 tấn model TMT KC11888T động cơ Yuchai 160 mã lực. Xe tải TMT 8T8 1 cầu chủ động công thức bánh xe 4x2, với tải trọng hàng hóa cao, kích thước lòng thùng dài xe tải TMT 8 tấn gắn cẩu Unic 3 tấn là mẫu xe cẩu phù hợp với nhu cầu đầu tư, khả năng thu hồi vốn nhanh. Xe tải CỬU LONG 8 tấn gắn cẩu Unic 3 tấn có kiểu dáng mới, đẹp bắt mắt. Đầu cabin mới kiểu ISUZU rộng rãi, sang trọng. KC11888T.
Xe sau khi lắp đặt cẩu hoàn thiện có tải trọng 7 tấn lòng thùng dài 6.7m phù hợp với nhiều công việc khác nhau như: vận chuyển thép, cọc bê tông, cây xanh...
Nhãn hiệu : |
TMT KC11888T/TUP-LC.344 |
||
Loại phương tiện : |
|||
Cơ sở sản xuất : |
Công ty cổ phần thiết bị vật tư Minh Hải |
||
Địa chỉ : |
Số 55, Nguyễn Văn Linh, Long Biên, Hà Nội |
||
Thông số chung: |
|||
Trọng lượng bản thân : |
8100 |
kG |
|
Phân bố : - Cầu trước : |
4195 |
kG |
|
- Cầu sau : |
3905 |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
7000 |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
15295 |
kG |
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9810 x 2500 x 3250 |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng xe cẩu : |
6720 x 2350 x 600/--- |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
6050 |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
1925/1860 |
mm |
|
Số trục : |
2 |
||
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
||
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
||
Động cơ : |
|
||
Nhãn hiệu động cơ: |
YC4E160-20 |
||
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
||
Thể tích : |
4257 cm3 |
||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
118 kW/ 2600 v/ph |
||
Lốp xe : |
|||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
||
Lốp trước / sau: |
10.00 - 20 /10.00 - 20 |
||
Hệ thống phanh : |
|||
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
||
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
||
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
||
Hệ thống lái : |
|||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
||
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV344 (Spec. K) có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,6 m và 480 kg/9,81 m (tầm với lớn nhất). |